2014年8月15日 星期五

越南語裡的「您」ngài

  或許你有這樣的經驗,習慣了中文的「你」和「我」以及英文「you」的概念所致,以為每種語言都會有你、我這種用法,而當你問越南人時,通常有兩種結果:

1.他們會告訴你我們會稱呼對方與妳的關係,例如:叔叔、阿姨、伯伯
在關係後面加上那個人名字最後一個字,例如我「陳玉旺」會被叫「哥旺」(旺哥)

2.有人會不忌諱的告訴你 mày 和 tao 這種用詞,不過這是用在以下幾種情況:
●同輩,麻吉或親戚相當地位。
●上對下,大人對小孩,老闆對員工,老大對小弟
●表示憤怒,不管對方是誰,反正你很不爽用這用詞已足以表達你的憤怒以及十足的沒家教,尤其是對長輩。

  其實我之前也沒留意越南語是否有中文字裡「您」這種稱呼,這算是「讀書人」的用詞了,就是今天要提的:ngài

  發音與 ngày(日)差不多相同,就差在 i 或 y 結尾意義大不同,ai重音在a,a(阿)的音比較多;ay重音在y,y(伊)的音比較多,但大部分口語對話中不見得會如此細分,以下是越南語的定義:



ngài

1.第二人稱用於稱呼一個你尊重的人
感謝對我們的照顧。
2.第三人稱意旨神靈
人家說很靈驗。
3.放在一個名詞之前表示一種職位
部長、大使大人

  照這樣的規則來說,ngài 並不能100%用在「您」的位置,但它的意義價值就是相當於中文的「您」,越南人也不常使用ngài,尊稱對方通常就是以對方與自己的關係、對方的職稱大不了後面加上對方名字最後一個字這樣已經夠禮貌了,ngài算是一種文字表達時常用的詞彙,或者比較正式、隆重的場合使用,如果你對越南人使用ngài或許他們會覺得很受寵若驚,或許他們覺得根本沒那個必要,看人吧,但知道這用法其實就是替自己添加更深一層的文化價值。

2 則留言:

  1. 能否幫我翻譯這首很好聽的越南歌呢?謝謝帥哥…
    歌名:Tiếng Thạch Sùng

    Ca sĩ: Thảo Sương


    歌詞 Đêm nghe tiếng mưa rơi
    Xạc xào tiếng lá đơn côi
    Buồn đếm giọt sầu rơi
    Chờ ai tắt lưỡi canh thâu.

    Bằng những lời nỉ non
    Còn đâu luyến tiếc muộn màng
    Than trách thân phận mình
    Ngổn ngang trăm mối như tơi.

    Ngày xưa ai cũng vì giàu sang
    Nỡ đâu nghĩa nhân vong phụ
    Quên tình mặn nồng gối chăn lử hương phai tàn
    Sao chàng nỡ quên tình em.

    Thạch sùng kêu não nùng trong đêm
    Tiếc thương bởi ai quên bạn
    Tuy nghèo nhưng tình thuỷ chung
    Sắt son tào khang.

    Thôi đâu còn gì ước mơ
    Xa cách xa nhau muôn trùng
    Em nhớ anh vô cùng đêm mưa lạnh gió bùng từng cơn.

    Hớ hơ hờ hơ hớ hơ
    Ai nhớ thương ai bên cầu
    Con gái duyên bã bàng
    Như thạch sùng nức nỡ từng đêm.

    [Vọng cổ:]口白
    Còn lại nơi đây hằn trên đôi mắt thức trắng bao đêm đón đợi anh về
    Tiếng mưa buồn nghe sao não nề nức nở đêm dài duyên mình dở dang
    Anh ơi biết đến bao giờ thạch sùng thôi tắc lưỡi khóc thầm từng đêm.

    回覆刪除

請留下您寶貴的意見,任何幫助需求以及錯誤糾正討論。
Hãy cho tôi ý kiến trân quý của bạn và những gì có thể giúp đỡ.