Số người lần đầu mua iPhone ngày càng giảm
Theo thống kê của hãng Bernstein, số người lần đầu mua điện thoại iPhone trong năm 2013 sẽ giảm 8%, trong khi số người nâng cấp từ các phiên bản cũ tăng 12% so với năm 2012.
根據Bernstein機構的統計,初次購買iPhone手機(電話)的人數將會在2013年減少8%,同時和2012年相比,從各舊版本升級人數增加了12%。
延伸講解:
càng 是「越來越~」的意思,或者是「更」,例如:càng tốt hơn 更好 càng lâu更久。
trong khi 「同時」並不完全符合其意思,只是在此按照文意是如此,trong是裡面的意思,khi是「當」,是一種進行式用法,可以是「正當」、「那時」等等,表示某件事與另一件事同時發生、進行,例句:Không nên sử dụng điện thoại trong khi lái xe 不應邊開車邊使用電話;Bạn gái tôi đã yêu người khác trong khi tôi còn đang ở trong bộ đội 我女朋友在我還在部隊裡時愛上了別人。
điện thoại 是電話的通稱,行動電話則是:điện thoại di động (移動電話) điện thoại cầm tay(手持電話) 以上都是手機的意思;桌電 điện thoại bàn;家電 điện thoại nhà...
新聞原文:點我
沒有留言:
張貼留言
請留下您寶貴的意見,任何幫助需求以及錯誤糾正討論。
Hãy cho tôi ý kiến trân quý của bạn và những gì có thể giúp đỡ.